Từ điển Thiều Chửu
倣 - phỏng
① Bắt chước, cũng viết là phỏng 仿.

Từ điển Trần Văn Chánh
倣 - phảng
Như 仿.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
倣 - phóng
Bắt chước — Cũng đọc Phỏng. Xem Phỏng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
倣 - phỏng
Bắt chước. Td: Mô phỏng — Cũng đọc Phóng.


倣辨 - phỏng biện || 倣照 - phỏng chiếu || 倣古 - phỏng cổ || 倣使 - phỏng sử || 倣作 - phỏng tác || 倣造 - phỏng tạo || 寫倣 - tả phóng ||